Thực đơn
Andriy Mykolayovych Shevchenko Thống kêMùa giải | Câu lạc bộ | Hạng đấu | VĐQG | Cúp quốc gia | Cúp châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | Số trận | Số bàn | |||
1992–93 | Dynamo-2 Kyiv | First League | 6 | 0 | — | — | — | 6 | 0 | |||
1993–94 | 31 | 12 | 1 | 0 | — | — | 32 | 12 | ||||
1994–95 | 13 | 4 | 4 | 5 | — | — | 17 | 9 | ||||
1996–97 | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||||
1994–95 | Dynamo Kyiv | Premier League | 17 | 1 | 4 | 1 | 2 | 1 | — | 23 | 3 | |
1995–96 | 31 | 16 | 5 | 1 | 2 | 2 | — | 38 | 19 | |||
1996–97 | 20 | 6 | — | — | — | 20 | 6 | |||||
1997–98 | 23 | 19 | 8 | 7 | 10 | 6 | — | 41 | 32 | |||
1998–99 | 26 | 18 | 4 | 5 | 14 | 10 | — | 44 | 33 | |||
1999–00 | Milan | Serie A | 32 | 24 | 4 | 4 | 6 | 1 | 1 | 0 | 43 | 29 |
2000–01 | 34 | 24 | 3 | 1 | 14 | 9 | — | 51 | 34 | |||
2001–02 | 29 | 14 | 3 | 0 | 6 | 3 | — | 38 | 17 | |||
2002–03 | 24 | 5 | 4 | 1 | 11 | 4 | — | 39 | 10 | |||
2003–04 | 32 | 24 | 1 | 0 | 10 | 4 | 2 | 0 | 45 | 28 | ||
2004–05 | 29 | 17 | — | 10 | 6 | 1 | 3 | 40 | 26 | |||
2005–06 | 28 | 19 | — | 12 | 9 | — | 40 | 28 | ||||
2006–07 | Chelsea | Premier League | 30 | 4 | 6 | 3 | 10 | 3 | 5 | 4 | 51 | 14 |
2007–08 | 17 | 5 | 1 | 0 | 5 | 1 | 2 | 3 | 25 | 9 | ||
2008–09 | Milan (loan) | Serie A | 18 | 0 | 1 | 1 | 7 | 1 | — | 26 | 2 | |
2009–10 | Chelsea | Premier League | 1 | 0 | — | — | — | 1 | 0 | |||
2009–10 | Dynamo Kyiv | Premier League | 21 | 7 | 2 | 0 | 6 | 1 | — | 29 | 8 | |
2010–11 | 18 | 10 | 2 | 1 | 12 | 5 | — | 32 | 16 | |||
2011–12 | 16 | 6 | 1 | 0 | 5 | 0 | — | 22 | 6 | |||
Dynamo | 172 | 83 | 26 | 16 | 51 | 25 | — | 249 | 123 | |||
Dynamo-2 | 51 | 16 | 5 | 5 | — | — | 56 | 21 | ||||
Milan | 226 | 127 | 16 | 7 | 76 | 38 | 4 | 3 | 322 | 175 | ||
Chelsea | 48 | 9 | 7 | 3 | 15 | 4 | 7 | 7 | 77 | 23 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 497 | 235 | 54 | 31 | 142 | 67 | 11 | 9 | 704 | 342 | ||
*Các giải đấu khác bao gồm Siêu cúp bóng đá Ý, Siêu cúp Anh, Cúp Liên đoàn bóng đá Anh và Cúp bóng đá liên lục địa
Ukraina | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Số bàn |
1995 | 2 | 0 |
1996 | 2 | 1 |
1997 | 8 | 4 |
1998 | 6 | 1 |
1999 | 9 | 2 |
2000 | 5 | 5 |
2001 | 7 | 6 |
2002 | 3 | 0 |
2003 | 8 | 3 |
2004 | 6 | 4 |
2005 | 6 | 2 |
2006 | 9 | 5 |
2007 | 8 | 3 |
2008 | 7 | 3 |
2009 | 8 | 4 |
2010 | 6 | 2 |
2011 | 5 | 1 |
2012 | 6 | 2 |
Tổng cộng | 111 | 48 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 1 tháng 5 năm 1996 | Samsun, Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ | 3–2 | Thua | Giao hữu |
2. | 2 tháng 4 năm 1997 | Kyiv, Ukraina | Bắc Ireland | 2–1 | Thắng | Vòng loại World Cup 1998 |
3. | 7 tháng 5 năm 1997 | Kyiv, Ukraina | Armenia | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 1998 |
4. | 11 tháng 10 năm 1997 | Yerevan, Armenia | Armenia | 0–2 | Thắng | Vòng loại World Cup 1998 |
5. | 15 tháng 11 năm 1997 | Kyiv, Ukraina | Croatia | 1–1 | Hòa | Trận Play-off của Vòng loại World Cup 1998 |
6. | 15 tháng 7 năm 1998 | Kyiv, Ukraina | Ba Lan | 1–2 | Hòa | Giao hữu |
7. | 9 tháng 10 năm 1999 | Moskva, Nga | Nga | 1–1 | Hòa | Vòng loại Euro 2000 |
8. | 13 tháng 11 năm 1999 | Ljubljana, Slovenia | Slovenia | 2–1 | Thua | Trận Play-off của Vòng loại Euro 2000 |
9. | 26 tháng 4 năm 2000 | Sofia, Bulgaria | Bulgaria | 0–1 | Thắng | Giao hữu |
10. | 2 tháng 9 năm 2000 | Kyiv, Ukraina | Ba Lan | 1–3 | Thua | Vòng loại World Cup 2002 |
11. | 7 tháng 10 năm 2000 | Yerevan, Armenia | Armenia | 2–3 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
12. | ||||||
13. | 11 tháng 10 năm 2000 | Oslo, Na Uy | Na Uy | 0–1 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
14. | 28 tháng 3 năm 2001 | Cardiff, Wales | Wales | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2002 |
15. | 1 tháng 9 năm 2001 | Minsk, Belarus | Belarus | 0–2 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
16. | ||||||
17. | 5 tháng 9 năm 2001 | Lviv, Ukraina | Armenia | 3–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2002 |
18. | 6 tháng 10 năm 2001 | Chorzów, Ba Lan | Ba Lan | 1–1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2002 |
19. | 14 tháng 11 năm 2001 | Dortmund, Đức | Đức | 4–1 | Thua | Trận Play-off vòng loại World Cup 2002 |
20. | 7 tháng 6 năm 2003 | Lviv, Ukraina | Armenia | 4–3 | Thắng | Trận Play-off Vòng loại Euro 2004 |
21. | ||||||
22. | 10 tháng 9 năm 2003 | Elche, Tây Ban Nha | Tây Ban Nha | 2–1 | Thua | Vòng loại Euro 2004 |
23. | 9 tháng 10 năm 2004 | Kyiv, Ukraina | Hy Lạp | 1–1 | Hòa | Vòng loại Euro 2004 |
24. | 13 tháng 10 năm 2004 | Lviv, Ukraine | Gruzia | 2–0 | Thắng | Vòng loại Euro 2004 |
25. | 17 tháng 11 năm 2004 | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ | Thổ Nhĩ Kỳ | 0–3 | Thắng | Vòng loại World Cup 2006 |
26. | ||||||
27. | 4 tháng 6 năm 2005 | Kyiv, Ukraine | Kazakhstan | 2–0 | Won | Vòng loại World Cup 2006 |
28. | 8 tháng 10 năm 2005 | Dnipropetrovsk, Ukraina | Albania | 2–2 | Hòa | Vòng loại World Cup 2006 |
29. | 8 tháng 6 năm 2006 | Luxembourg, Luxembourg | Luxembourg | 0–3 | Thắng | Giao hữu |
30. | 19 tháng 6 năm 2006 | Hamburg, Đức | Ả Rập Xê Út | 0–4 | Thắng | World Cup 2006 bảng H |
31. | 23 tháng 6 năm 2006 | Berlin, Đức | Tunisia | 1-0 | Thắng | World Cup 2006 bảng H |
32. | 6 tháng 9 năm 2006 | Kyiv, Ukraina | Gruzia | 3–2 | Thắng | Vòng loại Euro 2008 |
33. | 11 tháng 10 năm 2006 | Kyiv, Ukraina | Scotland | 2–0 | Thắng | Vòng loại Euro 2008 |
34. | 12 tháng 9 năm 2007 | Kyiv, Ukraina | Ý | 1–2 | Thua | Vòng loại Euro 2008 |
35. | 13 tháng 10 năm 2007 | Glasgow, Scotland | Scotland | 3–1 | Thua | Vòng loại Euro 2008 |
36. | 21 tháng 11 năm 2007 | Kyiv, Ukraina | Pháp | 2–2 | Hòa | Vòng loại Euro 2008 |
37. | 26 tháng 3 năm 2008 | Kyiv, Ukraina | Serbia | 2–0 | Thắng | Giao hữu |
38. | 6 tháng 9 năm 2008 | Lviv, Ukraina | Bỉ | 1–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2010 |
39. | 10 tháng 9 năm 2008 | Almaty, Kazakhstan | Kazakhstan | 0-2 | Thua | Vòng loại World Cup 2010 |
40. | 1 tháng 4 năm 2009 | London, England | Anh | 1-1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
41. | 6 tháng 6 năm 2009 | Zagreb, Croatia | Croatia | 1-1 | Hòa | Vòng loại World Cup 2010 |
42. | 5 tháng 9 năm 2009 | Kyiv, Ukraina | Serbia | 3–0 | Thắng | Vòng loại World Cup 2010 |
43. | 14 tháng 10 năm 2009 | Andorra la Vella, Andorra | Andorra | 0-1 | Thua | |
44. | 25 tháng 5 năm 2010 | Kharkiv, Ukraina | Litva | 3–0 | Thắng | Giao hữu |
45. | ||||||
46. | 7 tháng 11 năm 2011 | Kyiv, Ukraina | Bulgaria | 2–0 | Thắng | Giao hữu |
47. | 11 tháng 6 năm 2012 | Kyiv, Ukraina | Thụy Điển | 2–1 | Thắng | Euro 2012 |
48. |
Thực đơn
Andriy Mykolayovych Shevchenko Thống kêLiên quan
Andriy Lunin Andriy Mykolayovych Shevchenko Andriy Viktorovych Voronin Andriy Yarmolenko Andriy Bohdanovych Deshchytsya Andriy Markovych Andriy Fedorenko Andriy Bliznichenko Andriy Proshyn Andrey Sergeyevich ArshavinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Andriy Mykolayovych Shevchenko http://www.abc.net.au/sport/content/200506/s139937... http://english.people.com.cn/200608/16/eng20060816... http://www.acmilan.com/NewsDetail_popup.aspx?idNew... http://www.chelseafc.com/article.asp?hlid=391444&t... http://www.chelseafc.com/article.asp?hlid=391801&m... http://www.chelseafc.com/page/LatestNews/0,,10268~... http://edition.cnn.com/2007/SPORT/football/05/07/e... http://www.cnn.com/2004/SPORT/football/10/30/italy... http://www.fifa.com/en/fairplay/index/0,1255,10766... http://www.fifa.com/en/mens/awards/gala/0,2418,104...